
Hệ thống kẹp khuôn nhanh thủy lực KV Series Mico-Korea
KV là dòng kẹp khuôn thuỷ lực của Mico (Hàn Quốc) sử dụng cho các dòng máy nhựa có có bàn kìm có rãnh T-SLOT.
Hệ thống kẹp khuôn thuỷ lực KV bao gồm 3 thành phần chính: các đầu kẹp khuôn (clamp); bộ nguồn thuỷ lực (power lock unit) và bộ điều khiển (controller).
Hệ thống kẹp khuôn thuỷ lực KV là hệ kẹp 2 đường dầu (điều khiển chế độ đóng và mở kẹp) cùng van an toàn ở mỗi đầu kẹp; giúp đảm bảo độ an toàn cao nhất cho quá trình kẹp khuôn. Ngay cả trong tình huống gặp sự cố như mất điện, hay dò dầu; hở đường ống… các đầu kẹp vẫn đảm bảo tiếp tục kẹp chặt khuôn trong tối thiểu 24 giờ.
Hệ thống kẹp khuôn thuỷ lực MICO giúp cho quá trình thay khuôn nhanh chóng, an toàn; giảm thời gian thay khuôn, tăng năng suất hoạt động của các máy đúc nhựa…nhất là các dòng máy công suất lớn, tần suất thay khuôn nhiều …
Model | KV2 | KV4 | KV6 | KV10 | KV16 | KV25 |
Áp lực trong(kgf/cm2) | 275 | |||||
Áp suất hoạt động tối đa (kgf/cm2) | 185 | |||||
Lực kẹp (ton) | 2 | 4 | 6 | 10 | 16 | 25 |
Khoảng kẹp (mm) | 5 | 5 | 7 | 8 | 8 | 10 |
Lưu lượng yêu cầu (ml) | 6.8 | 12.5 | 25.8 | 59 | 80.5 | 112.5 |
Nhiệt độ hoạt động (°C) | -5~60 °C | |||||
Khối lượng (kg) | 3.3 | 4.8 | 9.8 | 15.1 | 25.4 | 38 |
Máy ép nhựa (tấn) | 100 | 150 ~200 |
220 ~380 |
450 ~550 |
650 ~850 |
1000 ~1300 |
1600 ~2200 |
2400 ~3200 |
3000 ~3500 |
||
Model | KV 2T | KV 4T | KV 6T | KV 10T | KV 16T | KV 16T | KV 25T | KV 16T | KV 25T | KV 25T | KV 35T |
Số lượng | 8 cái | 8 cái | 8 cái | 8 cái | 8 cái | 12 cái | 8 cái | 16 cái | 12 cái | 16 cái | 16 cái |