
Nam châm lọc tách sắt Kanetec PCMH2-E
Ứng dụng:
Với thiết kế hàn xung quanh nên mẫu sản phẩm này thích hợp cho các hoạt động chế biến thực phẩm; đặc biệt, thích hợp nhất cho các hoạt động không cho phép vi khuẩn phát triển.
Tính năng:
Hoạt động ổn định và vệ sinh rất dễ dàng, ít khi phải vệ sinh
Mẫu sản phẩm với lực từ siêu mạnh và chịu được áp suất cao cũng được sản xuất.
Thông số kỹ thuật:
mm(inch)
Pressure | Viscosity Upper | Magnetic Bar | Dimensions | Working Temp. Upper Limi | ||||||||||||
Model | Material | Finish | Resistance
Limit |
Limit of Applicable Fluid (Ref) | Material | Qty | Surface max. magnetic flux density | A | d | B | C | D | L | H | Mass | |
PCMH2-E15 | 4 | 1 V2S | 35. (1.41) | 4 V2S | 130 | 114.3 | 330 | 177 | 6.5kg/14.3 lb | |||||||
PCMH2-E20 | SUS
304 |
#400
buffed |
500kPa
(5kgf/cm2) |
1.5xi04mPa-s
(1.5X1Q40P) |
SUS
304 |
0.8T
(8000G) |
2 S | 47. (1.88) | (5.11) | (4.50) | (12.9) | (6.96) | 80°C (176° F) | |||
PCMH2-E25 | 2 V2S | 59. (2.34) | 155
(6.10) |
139.8
(5.50) |
420
(16.5) |
203
(7.99) |
||||||||||
PCMH2-E30 | 5 | 3 S | 72. (2.84) | 5 V2S | 11kg/24.2 lb | |||||||||||
PCMH2-E35 | 3 V2S | 85. (3.35) |