 
						Ống dây khí Nylon SMC – T/TIA series
Ống dây khí Nylon SMC – T/TIA series là loại ống khí có độ cứng hơn ống Polyurethane SMC – TU/TIUB; có thể chịu áp suất hoạt động tối đa lên tới 1.5 Mpa.
Cách đặt hàng
| Kích thước ống | |||||||||||||
| Hệ mét ( dòng T) | Hệ inch (dòng TIA) | ||||||||||||
| (1) Model ống | T0425 | T0403 | T0604 | T0645 | T0806 | T1075 | T1209 | T1613 | TIA01 | TIA05 | TIA07 | TIA11 | TIA13 | 
| Ống O.D. (mm) | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 3.18 | 4.76 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 
| Ống I.D. (mm) | 2.5 | 3 | 4 | 4.5 | 6 | 7.5 | 9 | 13 | 2.18 | 3.48 | 4.57 | 6.99 | 9.56 | 
| Lưu chất | Khí nén, nước | ||||||||||||
| Áp suât hoạt động tối đa | 1.5 MPa ( ở (20oC) 
 | ||||||||||||
| Áp suất bung | Dựa vào bảng đặc tuyến áp suất quá tải và áp suất hoạt động | ||||||||||||
| Đầu nối phù hợp | Đầu nối nhanh, Đầu nối cắm, Đầu nối tự điều chỉnh, Đầu nối cỡ nhỏ | ||||||||||||
| Bán kính uốn (mm) | 13 | 25 | 24 | 36 | 48 | 60 | 75 | 100 | 15 | 20 | 30 | 60 | 75 | 
| Nhiệt độ | -20 đến +60oC ( Nước: 0 đến 40 oC) | ||||||||||||
| Chất liệu | Nylon 12 | ||||||||||||
| Ký hiệu | (2) Màu sắc | Ký hiệu | (3) Chiều dài cuộn | 
| B | Đen | 20 | 20 m | 
| W | Trắng | 100 | 100 m (chỉ có đen và trắng) | 
| R | Đỏ | ||
| BU | Xanh | ||
| Y | Vàng | ||
| G | Xanh lá | 
 
									
								 
										 
										 
				
										
 
											