Lò xo khí nén Pascal – DNA

Posted on Posted in Lò xo khí Pascal

Lò xo khí nén nâng khuôn – Lò xo khí Pascal DNA – Dòng sản phảm với hành trình pít tông dài

(Catalog – DNA)

Lò xo khí nâng khuôn Pascal DNA là 1 sản phẩm thuộc dòng sản phẩm DN series của Pascal được sản xuất trên dây chuyền hiện đại công nhệ cao từ Pascal. Lò xo khí Pascal Là linh kiện được sử dụng phổ biến trong máy dập, dễ dàng nâng khuôn 1 cách đơn giản và an toàn. Dựa vào cơ chế sử dụng khí nén để tạo lực nâng lò xon nén Pascal chính là linh kiện thay thế tuyệt vời cho các lò xo cơ học thường được sử dụng trong máy dập khuôn

Các tính năng tiêu biểu:

  • Có thể điều chỉnh lực đẩy vào thông qua núm vặn cục bộ hoặc điều khiển từ xa
  • Hành trình kéo dài thông qua cơ cấu ống lồng, thường bao gồm một thanh và hai xi lanh
  • Nâng đa dạng – dành cho các hoạt động sản xuất và thử nghiệm trong thời gian ngắn, trong các ứng dụng mà lực chính xác là quan trọng nhưng khó ước tính trước, chẳng hạn như nâng nắp từ từ trong một thời gian đã biết. Trong trường hợp này, xi lanh được cấp đầy đến áp suất thiết kế tối đa, nhưng được trang bị cổng xả để cho phép khí thoát ra sau khi lắp đặt. Mục đích là thiết kế có thể bị bung ra quá mức, và sau đó áp lực giảm theo từng giai đoạn, để tối ưu hóa hành vi. Nếu khí thoát ra quá nhiều, thì phải lắp một lò xo mới, và đối với số lượng lớn, tốt hơn là nên đặt chế độ cài đặt áp suất riêng từ nhà sản xuất.

Cấu tạo sản phẩm:

Thông số kỹ thuật sản phẩm:

Bảng thông số kỹ thuật sản phẩm:

Model StrokeS  mm Initial  force  kN Full stroke load  kN Compression  ratio Mass  kg L  mm H  mm Dimensions  mm
DNA0250- 25 25 2.65 3.52 1.33 0.5 100 75 K=15 D=38 B=33  N =2 E=4 F=4
P =M6 depth 11
T =10.5
J =1  Z =12.5
50 50 2.65 3.53 1.33 0.6 150 100
63.5 63.5 2.65 3.53 1.33 0.7 177 113.5
80 80 2.65 3.53 1.33 0.7 210 130
100 100 2.65 3.53 1.33 0.8 250 150
DNA0500- 25 25 4.71 6.23 1.32 1.1 135 110 K = 20 P = M8 depth8
D = 45 T = 15.5
B = 40 J = 1
N = 2 Z = 16.5
E= 4
F= 4
50 50 4.71 6.54 1.39 1.2 185 135
63.5 63.5 4.71 6.62 1.41 1.4 212 148.5
80 80 4.71 6.69 1.42 1.5 245 165
100 100 4.71 6.74 1.43 1.6 285 185
125 125 4.71 6.79 1.44 1.8 335 210
160 160 4.71 6.82 1.45 2 405 245
DNA0750- 80 80 7.36 11.4 1.54 1.9 255 175 K=25 D=50  B=43 N=3 E=8 F=7
P =M8 depth 13
T =12.5  J =2
Z =17.5
100 100 7.36 11.5 1.56 2.1 295 195
125 125 7.36 11.6 1.57 2.4 345 220
160 160 7.36 11.7 1.59 2.7 415 255
200 200 7.36 11.8 1.6 3.1 495 295
250 250 7.36 11.8 1.61 3.5 595 345
300 300 7.36 11.9 1.61 4 695 395
DNA1500- 160 160 15.3 23.1 1.51 6.4 430 270 K=36 D=75 B=67 N=3 E=8  F=7
P =M8 depth 13
T =12 J =2.5 Z =21
C =28.3  u =40  M =depth 15
P =M8 depth 13
200 200 15.3 23.2 1.52 7.2 510 310
DNA3000- 160 160 29.5 48.2 1.64 11.1 440 280 K=50 D=97 B=87 N=3 E=8  F=7
T =12 J =2.5 Z =24
c =42.4 u =60  M =M8 depth 13
P =M8 depth 13
200 200 29.5 49 1.66 12.6 520 320
DNA5000- 160 160 49.8 79.4 1.6 18.9 460 300 K=65 D=120 B=112 N=3 E=8  F=7
T =12 J =2.5 Z =25.5
c =56.6 u =80  M =M10depth15
200 200 49.8 81.4 1.64 21.3 540 340