Hệ thống kẹp khuôn thủy lực Mico KV
Xuất xứ: Mico Korea
Hệ thống kẹp khuôn thủy lực là giải pháp thay khuôn nhanh tự động, chính xác; rút ngắn thời gian thay khuôn nhiều lần so với phương pháp kẹp thủ công thông thường, cải tiến năng suất, nâng cao an toàn lao động. Giải pháp kẹp khuôn thủy lực đặc biệt hiệu quả với các máy đúc nhựa công suất lớn; khối lượng và kích thước khuôn hoặc máy tần suất thay khuôn nhiều… như các máy đúc chi tiết linh kiện ô tô, xe máy, thiết bị điện tử…
KV là hệ thống kẹp khuôn thuỷ lực với thiết kế đầu kẹp đóng/mở kẹp bằng 2 đường dầu độc lập, nâng cao độ toàn (so với kẹp thủy lực truyền thống 1 đường dầu).
Đăc biệt, đầu kẹp KV được tích hợp với van an toàn(check valve) ở từng đầu kẹp; giúp đảm bảo độ an toàn tuyệt đối cho hệ thống kẹp khuôn. Khi các đầu kẹp đã được kích hoạt ở trạng thái kẹp, nếu gặp sự cố như hở, đứt đường ống dầu hoặc mất điện đột ngột… thì các đầu kẹp được đảm bảo thủy lực với lực kẹp tiêu chuẩn trong 72 giờ…
KV sử dụng phù hợp với máy nhựa có bàn kìm có rãnh T-SLOT, người vận hành dịch chuyển đầu kẹp (bằng tay/manul) theo rãnh T phù hợp với nhiều kích cỡ khuôn.
(Trong trường hợp bàn máy không có rãnh T, có thể tham khảo dòng kẹp KVG hoặc liên hệ với chúng tôi để được tư vấn)
Hệ thống kẹp khuôn thuỷ lực KV sẽ bao gồm 3 phần chính :
(1) Đầu kẹp khuôn thủy lực KV (hệ thống kết hợp với số lượng 8,12 hoặc16 đầu kẹp)
(2) Bộ nguồn thuỷ lực
(3) Bộ điều khiển
Nguyên lý hoạt động hệ thống kẹp khuôn thủy lực MICO KV
Thông số kỹ thuật đầu kẹp thủy lực KV
Model | KV02T | KV04T | KV06T | KV10T | KV16T | KV25T |
Áp lực trong | 275 (kgf/cm2) | |||||
Áp suất hoạt động | 185 (kgf/cm2) | |||||
Lực kẹp danh nghĩa (tấn) | 2 | 4 | 6 | 10 | 16 | 25 |
Khoảng kẹp (mm) | 5 | 5 | 7 | 8 | 8 | 10 |
Lưu lượng yêu cầu (ml) | 6.8 | 12.5 | 25.8 | 59 | 80.5 | 112.5 |
Nhiệt độ hoạt động (°C) | -5~60 °C | |||||
Khối lượng (kg) | 3.3 | 4.8 | 9.8 | 15.1 | 25.4 | 38 |
*Lựa chọn hệ thống kẹp khuôn Mico KV theo công suất máy ép nhựa
IMM (tấn) | 100 | 150 ~200 |
220 ~380 |
450 ~550 |
650 ~850 |
1000 ~1300 |
1600 ~2200 |
2400 ~3200 |
3000 ~3500 |
||
Kẹp | KV02 | KV04 | KV06 | KV10 | KV16 | KV16 | KV25 | KV16 | KV25 | KV25 | KV35 |
SL kẹp | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 12 | 8 | 16 | 12 | 16 | 16 |
Ngoài ra, hệ thống kẹp khuôn KV có thêm các tùy chọn với cảm biến tiệm cận (series KVS) hoặc kết hợp với xylanh dịch chuyển đầu kẹp (series SKV)
Thiết kế đầu kẹp | Tính năng | KV | KVS | SKV |
2 đường dầu in/out | đóng/mở kẹp độc lập | có | có | có |
Van an toàn | đảm bảo áp suất kẹp | có | có | có |
Cảm biến tiệm cận | kẹp tự động khi tiếp xúc khuôn | không | có | có |
Xylanh khí | dịch chuyển kẹp tự động vào vị trí | không | không | có |